2018-05-11, 11:03 AM
(2018-05-10, 06:51 PM)duoctue Wrote: Mấy chữ này cũng hay lẫn lộn.
Dấu, Giấu
- Dấu (danh từ), chỉ dấu vết, thí dụ: dấu chân, dấu vân tay, dấu sắc, dấu huyền ...
- Giấu (động từ,) để che đậy, che giấu cái gì đó. Thí dụ, giấu như mèo giấu c.
Dành, Giành
- Dành, động từ, thí dụ: dành thời giờ (cho việc gì đó), chẳng hạn mỗi ngày dành ra vài tiếng để 888 trên VB. Dể dành tiền (saving), để dành thức ăn, bánh kẹo cho ai đó.
- Giành: tranh giành, giành giựt cái gì đó, thí dụ các thí sinh cố gắng tranh đua để giành hạng nhứt, vô địch.
Rủ, Rũ
- Rủ: mời mọc, lôi kéo người nào cùng làm gì đó như rủ bạn đi chơi...
- Rũ: thường dùng cho vật, thí dụ cành cây, hoa, lá rũ xuống. Ủ rũ: buồn rầu.
Thank you DT, CB hay bị lộn mấy cái nay` nè
:78: A Di Đà Phật :78: