2019-04-23, 05:01 PM
theo thiển ý
số -- 數 -- chử dùng để đếm , mỗi số khác nhau
số phận , số mệnh , số con rệp , dép còn có số
phận -- 分 (phân / phần / phận) - những gì được phân ra thành từng phần gọi là phận
chức phận , an phận , thân phận , số phận
mệnh (mạng) -- 命 --- sự sắp đặt , sai khiến , ra lệnh
mệnh lệnh , vận mệnh, mệnh trời , mệnh chung , số mệnh
định -- 定 -- xếp đặt
định nghĩa , định đoạt , định lý
số phận -- mỗi người sinh ra có phần riêng của mình không giống những người khác
số mệnh -- mỗi người sinh ra đều do sự sắp xếp
định mệnh -- mỗi người sinh ra đều có sự sắp xếp cố định
ba từ ghép này có chung một nghĩa tổng quát cho rằng "con người sinh ra có số"
khác nhau ở sự nhấn mạnh theo khía cạnh và tuỳ theo ngữ cảnh mà dùng
số -- 數 -- chử dùng để đếm , mỗi số khác nhau
số phận , số mệnh , số con rệp , dép còn có số
phận -- 分 (phân / phần / phận) - những gì được phân ra thành từng phần gọi là phận
chức phận , an phận , thân phận , số phận
mệnh (mạng) -- 命 --- sự sắp đặt , sai khiến , ra lệnh
mệnh lệnh , vận mệnh, mệnh trời , mệnh chung , số mệnh
định -- 定 -- xếp đặt
định nghĩa , định đoạt , định lý
số phận -- mỗi người sinh ra có phần riêng của mình không giống những người khác
số mệnh -- mỗi người sinh ra đều do sự sắp xếp
định mệnh -- mỗi người sinh ra đều có sự sắp xếp cố định
ba từ ghép này có chung một nghĩa tổng quát cho rằng "con người sinh ra có số"
khác nhau ở sự nhấn mạnh theo khía cạnh và tuỳ theo ngữ cảnh mà dùng
Thở ra nhẹ một kiếp người
Buông tay bỏ lại một đời phù vân
Buông tay bỏ lại một đời phù vân