2023-07-15, 01:37 PM
Tĩnh nữ
靜女 1
靜女其姝,
俟我於城隅。
愛而不見,
搔首踟躕。
Tĩnh nữ 1
Tĩnh nữ kỳ xu,
Sĩ ngã ư thành ngu,
Ái nhi bất kiến,
Tao thủ trì trù.
Dịch nghĩa
Người con gái nhàn nhã đẹp đẽ.
Hẹn đợi ta ở chỗ góc thành (chỗ hẻo lánh tối tăm).
Yêu nàng mà không thấy nàng,
Ta gãi đầu và dậm chân.
Chú giải của Chu Hy:
tĩnh: ý nhàn nhã.
xu: sắc đẹp,
thành ngu: chỗ hẻo lánh tối tăm.
bất kiến: chẳng thấy, hẹn mà không thấy đến.
trì trù (trịch trục): dậm chân bồi hồi.
靜女 1
靜女其姝,
俟我於城隅。
愛而不見,
搔首踟躕。
Tĩnh nữ 1
Tĩnh nữ kỳ xu,
Sĩ ngã ư thành ngu,
Ái nhi bất kiến,
Tao thủ trì trù.
Dịch nghĩa
Người con gái nhàn nhã đẹp đẽ.
Hẹn đợi ta ở chỗ góc thành (chỗ hẻo lánh tối tăm).
Yêu nàng mà không thấy nàng,
Ta gãi đầu và dậm chân.
Chú giải của Chu Hy:
tĩnh: ý nhàn nhã.
xu: sắc đẹp,
thành ngu: chỗ hẻo lánh tối tăm.
bất kiến: chẳng thấy, hẹn mà không thấy đến.
trì trù (trịch trục): dậm chân bồi hồi.
Vung cước tung hoành viện dưỡng lão
Thần quyền xưng bá trường mầm non
Thần quyền xưng bá trường mầm non