Từ Điển Lạc Việt
2021-01-12, 05:25 PM
Lúc nảy tui mới post cái tiêu đề này lên sao mods xóa vậy? Cái này chỉ là đem lên cho mọi người đọc cho biết tthôi, có gì sai mà xóa? Giống tụi Việt Cộng đương thời làm ở bên Viet Nam thiệt đó .
Tả bộ mặt trơ trẽn đến mức không còn biết xấu hổ là gì, thành ngữ có câu “Mặt dạn mày dày”, chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
Mặt dạn mày dày
Tử bì lại liểm
死皮赖脸
死皮賴臉
sǐ pí lài liǎn
Dịch nghĩa: Mặt dạn mày dày
Mặt chai mày đá
Mặt dày mày dạn
【解释】:形容不顾羞耻,一味纠缠。
Giải thích: Ví với không biết nhục nhã, cứ quấy rầy, làm phiền.
Giải thích âm Hán Việt: Bì: da. Lại: ỳ; chây ỳ. Liểm: mặt.
VD: 他死皮赖脸地缠着人家,人家烦透了他。
Nó mặt dạn mày dày quấy rầy người ta, ai cũng chán nó.
一听说要罚款,他立即死皮赖脸地开始装傻了。
Vừa nghe bị phạt tiền, nó lập tức mặt dạn mày dày bắt đầu giả ngốc.
English: Thick-skinned and hard to shake off; Be lost to all sense of shame.
Tả bộ mặt trơ trẽn đến mức không còn biết xấu hổ là gì, thành ngữ có câu “Mặt dạn mày dày”, chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
Mặt dạn mày dày
Tử bì lại liểm
死皮赖脸
死皮賴臉
sǐ pí lài liǎn
Dịch nghĩa: Mặt dạn mày dày
Mặt chai mày đá
Mặt dày mày dạn
【解释】:形容不顾羞耻,一味纠缠。
Giải thích: Ví với không biết nhục nhã, cứ quấy rầy, làm phiền.
Giải thích âm Hán Việt: Bì: da. Lại: ỳ; chây ỳ. Liểm: mặt.
VD: 他死皮赖脸地缠着人家,人家烦透了他。
Nó mặt dạn mày dày quấy rầy người ta, ai cũng chán nó.
一听说要罚款,他立即死皮赖脸地开始装傻了。
Vừa nghe bị phạt tiền, nó lập tức mặt dạn mày dày bắt đầu giả ngốc.
English: Thick-skinned and hard to shake off; Be lost to all sense of shame.