2018-10-24, 11:04 AM
2018-10-24, 11:25 AM
(2018-10-24, 11:04 AM)Gracie Wrote: [ -> ]người VN mình hay nói " ôi bà đó giờ bả tu rồi " ....thì chữ " tu " tâm tu tánh đó trong tiếng
Anh gọi là gì ? :face-with-tears-of-joy4:
Morning Gracie,
could it be " low profile " ?
2018-10-24, 11:25 AM
(2018-10-24, 11:04 AM)Gracie Wrote: [ -> ]người VN mình hay nói " ôi bà đó giờ bả tu rồi " ....thì chữ " tu " tâm tu tánh đó trong tiếng
Anh gọi là gì ? :face-with-tears-of-joy4:
Cái nì mm hỏng biết...
2018-10-24, 11:58 AM
Dead!
2018-10-24, 12:14 PM
ok so far mình có : low profile và dead
...chờ máy ace khác vào góp ý them coi sao 
2018-10-24, 01:31 PM
"bả tu rồi " có nhiều nghĩa , tuỳ theo hoàn cảnh mà hiểu
" ôi bà đó giờ bả tu rồi " ... đầu câu có thán từ Ôi (kéo dài thiệt dài , thêm cái nguýt nữa ) thì chắc nẻm là chê bả nhát chứ bà đó mà tu hành gì . ví dụ
bả không thèm chơi chung nữa thì bôi bác là bả tu hoặc rủ bả đi đánh ghen , bả bảo không chịu đi thì bảo rằng bả tu , ai dè bả theo phe bà vợ bé hay cô nhân tình --> chử tu đa phần trong trường hợp này ám chỉ đương sự "nhát" , "không còn là dân chơi không sợ mưa rơi" - dich được cụm từ này ra tiếng Anh thì không còn sợ thằng Tây nào
theo thiển ý . tu tâm dưỡng tánh dịch theo nghĩa thông thường "the development or cultivation of the heart/mind"
nhưng đa phần là không phải tu - thực hành theo lời Phật dạy .
" ôi bà đó giờ bả tu rồi " ... đầu câu có thán từ Ôi (kéo dài thiệt dài , thêm cái nguýt nữa ) thì chắc nẻm là chê bả nhát chứ bà đó mà tu hành gì . ví dụ
bả không thèm chơi chung nữa thì bôi bác là bả tu hoặc rủ bả đi đánh ghen , bả bảo không chịu đi thì bảo rằng bả tu , ai dè bả theo phe bà vợ bé hay cô nhân tình --> chử tu đa phần trong trường hợp này ám chỉ đương sự "nhát" , "không còn là dân chơi không sợ mưa rơi" - dich được cụm từ này ra tiếng Anh thì không còn sợ thằng Tây nào
theo thiển ý . tu tâm dưỡng tánh dịch theo nghĩa thông thường "the development or cultivation of the heart/mind"
nhưng đa phần là không phải tu - thực hành theo lời Phật dạy .
2018-10-24, 02:15 PM
Tu thường có 2 nghĩa:
1. Tu tâm dưỡng tính
2. Cai bỏ 1 thói quen xấu nào đó, thí dụ trước đây hay nhậu nhẹt, cờ bạc, chơi bời lăng nhăng ... Bây giờ nghe bạn bè, thân nhân nói "anh A, chị B bây giờ tu rồi" là theo nghĩa thứ 2 này: anh, chị ta đã bỏ được thói nhậu sáng say chiều xỉn, bài bạc ...
Nếu nói tiếng Anh thì he/she quits something (gambling, drinking ect)
1. Tu tâm dưỡng tính
2. Cai bỏ 1 thói quen xấu nào đó, thí dụ trước đây hay nhậu nhẹt, cờ bạc, chơi bời lăng nhăng ... Bây giờ nghe bạn bè, thân nhân nói "anh A, chị B bây giờ tu rồi" là theo nghĩa thứ 2 này: anh, chị ta đã bỏ được thói nhậu sáng say chiều xỉn, bài bạc ...
Nếu nói tiếng Anh thì he/she quits something (gambling, drinking ect)
2018-10-24, 02:25 PM
tu - drink water straight from the bottle "in a non-civilization way!!!"
"ôi bà đó bả tu rồi , mà bả tu nghe ừng ực mới ghê"
"ôi bà đó bả tu rồi , mà bả tu nghe ừng ực mới ghê"
2018-10-24, 03:14 PM
(2018-10-24, 02:15 PM)duoctue Wrote: [ -> ]Tu thường có 2 nghĩa:thanks anh DT và bác CT
1. Tu tâm dưỡng tính
2. Cai bỏ 1 thói quen xấu nào đó, thí dụ trước đây hay nhậu nhẹt, cờ bạc, chơi bời lăng nhăng ... Bây giờ nghe bạn bè, thân nhân nói "anh A, chị B bây giờ tu rồi" là theo nghĩa thứ 2 này: anh, chị ta đã bỏ được thói nhậu sáng say chiều xỉn, bài bạc ...
Nếu nói tiếng Anh thì he/she quits something (gambling, drinking ect)
2018-10-24, 04:04 PM
Hmm.... Có thể dịch ra là tạm ngừng (aka postpone), tạm đứng (aka stop).... Until then... Good Luck.
2018-10-24, 04:53 PM
(2018-10-24, 11:04 AM)Gracie Wrote: [ -> ]người VN mình hay nói " ôi bà đó giờ bả tu rồi " ....thì chữ " tu " tâm tu tánh đó trong tiếng
Anh gọi là gì ? :face-with-tears-of-joy4:
Chào Gracie,
anatta nghĩ chữ tiếng Anh anh caothang đã nói là hợp lý một cách tổng quát đối với chữ "tu": to cultivate -- to develop or improve.
Và nói rộng hơn một chút như bác Tue thì: to eliminate bad habits, to correct character (tính cách) to build good morals.
2018-10-24, 08:27 PM
(2018-10-24, 04:53 PM)anatta Wrote: [ -> ]Chào Gracie,
anatta nghĩ chữ tiếng Anh anh caothang đã nói là hợp lý một cách tổng quát đối với chữ "tu": to cultivate -- to develop or improve.
Và nói rộng hơn một chút như bác Tue thì: to eliminate bad habits, to correct character (tính cách) to build good morals.
thanks anh Anatta và anh N.R :)